Các bạn chưa có Kinh nghiệm học
tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học
tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
CHUYÊN ĐỀ
Khai báo nhập cảnh
A : 안녕하세요? 여권과 입국카드를 보여주세요 . Xin chào anh. Xin cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai nhập cảnh
B : 여기 있습니다. Đây ạ.
A : 방문 목적이 무엇입니까? Mục đích chuyến đi là gì ạ?
B : 한국어를 배우러 왔습니다. Tôi đến đây để học tiếng Hàn
A : 얼마 동안 체류하실 예정입니까? Anh định ở lại trong bao lâu?
B : 1년 동안 체류할 예정입니다. Tôi định ở lại trong 1 năm.
A : 그럼 어디에서 머무실 예정입니까? Thế anh định ở đâu?
B : 한국대학교 학생 기숙사에서 지낼 예정입니다. Tôi định sẽ ở ký túc xá sinh viên của trường đại học Hanguk.
A : 특별히 신고할 게 있습니까? Anh có gì cần khai báo nữa không?
B : 아니요, 없습니다. Không, không có.
Từ vựng (단어) :
공 항 /gong- hang/ : sân bay | |||||||||||||||||||||||||||||||||
국제선 / guk –je- seon/ : tuyến bay quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||
국내선 /guk- nae- seon/ : Tuyến quốc nội | |||||||||||||||||||||||||||||||||
비행기 /bi- haeng- ghi/ : Máy bay | |||||||||||||||||||||||||||||||||
스튜어디스 /seu- t’yu- eo- di- seu/ : Tiếp viên hàng không | |||||||||||||||||||||||||||||||||
여 권/yeo- kwon/ : hộ chiếu | |||||||||||||||||||||||||||||||||
비 자 /bi-ja/ : visa
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét