Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 32: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 기
động từ 기 , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Dùng khi muốn chuyển một động từ hoặc một tính từ thành một danh từ. Có nghĩa: cái việc, việc vv..
Được dùng nhiều trong văn viết, các câu khẩu hiệu, tục ngữ, thành ngữ.
쓰다 = 쓰기 (việc sử dụng).
공부하다 = 공부하기 (việc học hành).
어렵다 = 어렵기 (sự khó khăn).
- 한국어 공부하기는 힘들어요: Việc học tiếng Hàn khó quá.
- 내일 쓰기 시험 있어요: Ngày mai có thi viết.
- 좋은 덕이 먹기도 좋다: Bánh nhìn ngon thì ăn cũng ngon.
- 그아이는 놀기만 좋아해요: Cậu bé ấy chỉ thích chơi thôi.
Được dùng nhiều trong văn viết, các câu khẩu hiệu, tục ngữ, thành ngữ.
쓰다 = 쓰기 (việc sử dụng).
공부하다 = 공부하기 (việc học hành).
어렵다 = 어렵기 (sự khó khăn).
- 한국어 공부하기는 힘들어요: Việc học tiếng Hàn khó quá.
- 내일 쓰기 시험 있어요: Ngày mai có thi viết.
- 좋은 덕이 먹기도 좋다: Bánh nhìn ngon thì ăn cũng ngon.
- 그아이는 놀기만 좋아해요: Cậu bé ấy chỉ thích chơi thôi.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét