Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 71: ĐỘNG TỪ + 지 말다
động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Đây là hình thức phủ định của cầu khiến, mệnh lệnh.
Có nghĩa: Đừng…, hãy đừng…
Động từ + (으) 십시오 á Động từ + 지 마십시오.
Động từ + (으)ㅂ시다 á Động từ + 지 맙시다.
1. Thể mệnh lệnh
- 들어가다: 들어가지 마십시오/ 어가지마 (라) (Đừng vào).
– 닫다 : 닫지 마십시오/닫지마(라) (Đừng đóng cửa).
2. Thể cầu khiến
- 들어가다: 들어가지 맙시다/들어가지 말자 (Chúng ta đừng vào/ hãy đừng vào).
- 닫다 : 닫지 맙시다/닫지 말자 (Chúng ta đừng đóng/ hãy đừng đóng).
1. Hình thức phủ định của thể mệnh lệnh và cầu khiến chỉ có thể kết hợp với động từ chỉ động tác mà thôi.
– 좋아하지 마세요/싫어하지 맙시다/미워하지 말자 (đúng)
- 좋지 마세요/싫지 맙시다/밉지 말자 (sai)
2. “말다” là thể từ có thể dùng trong nhiều trường hợp. Có thể kết hợp trở thành các cấu trúc “–지 말았으면”, “–거나 말거나”, “–고 말고”.
- 시험에 떨어지지 말았으면 합니다: Ước gì thi đậu.
– 비싸거나 말거나 상관없다: Dù đắt hay không thì cũng không sao cả.
- 대학생이거나 말거나 관계없다: Dù có là sinh viên hay không thì cũng không sao.
- 정말 예쁘고 말고: Đúng là đẹp thật.
- 구두 말고 모자를 사자: Đừng mua dày, hãy mua mũ.
- 큰 소리로 아야기하지 맙시다: Hãy đừng nói chuyện to tiếng.
– 약속을 자주 취소 하지 마세요: Đừng thường xuyên bỏ hẹn/ hủy hẹn.
- 이곳에서 모자를 쓰지 마십시오: Đừng đội mũ ở đây.
- 너무 일찍 출발하지 말자: Chúng ta đừng xuất phát quá sớm.
Có nghĩa: Đừng…, hãy đừng…
Động từ + (으) 십시오 á Động từ + 지 마십시오.
Động từ + (으)ㅂ시다 á Động từ + 지 맙시다.
1. Thể mệnh lệnh
- 들어가다: 들어가지 마십시오/ 어가지마 (라) (Đừng vào).
– 닫다 : 닫지 마십시오/닫지마(라) (Đừng đóng cửa).
2. Thể cầu khiến
- 들어가다: 들어가지 맙시다/들어가지 말자 (Chúng ta đừng vào/ hãy đừng vào).
- 닫다 : 닫지 맙시다/닫지 말자 (Chúng ta đừng đóng/ hãy đừng đóng).
1. Hình thức phủ định của thể mệnh lệnh và cầu khiến chỉ có thể kết hợp với động từ chỉ động tác mà thôi.
– 좋아하지 마세요/싫어하지 맙시다/미워하지 말자 (đúng)
- 좋지 마세요/싫지 맙시다/밉지 말자 (sai)
2. “말다” là thể từ có thể dùng trong nhiều trường hợp. Có thể kết hợp trở thành các cấu trúc “–지 말았으면”, “–거나 말거나”, “–고 말고”.
- 시험에 떨어지지 말았으면 합니다: Ước gì thi đậu.
– 비싸거나 말거나 상관없다: Dù đắt hay không thì cũng không sao cả.
- 대학생이거나 말거나 관계없다: Dù có là sinh viên hay không thì cũng không sao.
- 정말 예쁘고 말고: Đúng là đẹp thật.
- 구두 말고 모자를 사자: Đừng mua dày, hãy mua mũ.
- 큰 소리로 아야기하지 맙시다: Hãy đừng nói chuyện to tiếng.
– 약속을 자주 취소 하지 마세요: Đừng thường xuyên bỏ hẹn/ hủy hẹn.
- 이곳에서 모자를 쓰지 마십시오: Đừng đội mũ ở đây.
- 너무 일찍 출발하지 말자: Chúng ta đừng xuất phát quá sớm.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét